本ページはプロモーション(広告)が含まれています |
Chào các bạn. Bài viết này, VTVgo sẽ giới thiệu và hướng dẫn mọi người cách đăng ký wifi con chó (softbank Air). Bạn nào ở Nhật muốn đăng ký wifi con chó (Softbank Air) mà, chưa biết cách đăng ký thì tham khảo bài viết này nhé.
Lưu ý: Các bạn có thể, đăng ký wifi con chó qua rất nhiều đại lý ủy quyền của Softbank ở Nhật hoặc, đăng ký trực tiếp với nhà mạng. Nếu đăng ký qua đại lý ủy quyền thì, sẽ nhận được thêm khuyến mại của đại lý ủy quyền + khuyến mại của nhà mạng.
Bài viết này, mình sẽ hướng dẫn các mẹ và các bạn ở Nhật, đăng ký wifi con chó qua đại lý ủy quyền NEXT. Đây là đại lý ủy quyền rất uy tín mà mình đã tìm hiểu qua rất nhiều nguồn. Bạn nào vẫn lo lắng thì có thể tìm hiểu thêm nhé.
Với những bạn không muốn đăng ký qua đại lý ủy quyền NEXT thì có thể tham khảo đại lý ủy quyền yahoo nhé. Đây là công ty con của softbank nên các bạn cứ yên tâm nhé.
Thông tin về đại lý ủy quyền NEXT
会社名 | 株式会社NEXT(ネクスト) |
---|---|
所在地 | 〒169-0074 東京都新宿区北新宿1-12-12 MIビル4F |
電話 | ■代表 03-5337-1245 |
業務内容 | ■SoftBank Air販売代理店 SoftBank正規代理店として、SoftBank Airの販売業務を行っています。 |
サイト運営責任者 | 藤井 惟之 |
営業時間 | 電話: 10:00~21:00 WEBからのお申込み・お問合せフォーム:24時間年中無休 |
休業日 | 年中無休(年末年始を除く) |
代理店届出番号 | C1900012(届出年月日:令和元年10月1日) |
価格 | 各サービス毎に掲載 |
商品以外の必要料金 | 各通信サービスの定めるところによる |
お支払い期限・方法 | 各通信サービスの定めるところによる |
返品/返還の特約 | 【サービス提供前:当サイト】 0120-687-135 【サービス提供後:ソフトバンク株式会社】 各種お手続きに関するお問い合わせ:0800-1111-820 接続障害または機器設定、初期契約解除に関するお問い合わせ:0800-2222-820 |
Thông tin về wifi cón chó (Softbank Air)
Wifi con chó là gì? Wifi con chó có tên thật là wifi Softbank Air là wifi cố định không dây của nhà mạng softbank. Wifi chó sử dụng sóng 4G hoặc 5G tùy từng vùng phủ sóng. Wifi con chó không mất thời gian đợi lắp đặt nên các bạn có thể sử dụng sau vài ngày đăng ký.
wifi con chó – softbank Air (Trả góp cục wifi trong 36 tháng) |
|
Cước cơ bản | 5,368円 / tháng (chưa bao gồm khuyến mại) |
Cước thực tế | 3,278円 / tháng (đã bao gồm khuyến mại) |
Phí đăng ký | 3,000円 |
Thời hạn hợp đồng | 24 tháng |
Phí hủy hợp đồng | 10,450円 |
Tiền cục wifi | Trả góp 1,980円 / tháng x 36 tháng (miễn phí) |
Khuyến mại cục wifi | -1,980円 / tháng |
Khuyến mại Happy Price | -2,090円 / tháng |
Khuyến mại từ đại | Nhận 30,000円 (3man) sau 2 tháng |
Quy trình đăng ký wifi con chó
- Đăng ký trên trang của đại lý ủy quyền.
- Đại lý ủy quyền sẽ liên hệ và xác nhận lại đơn đăng.
- Nhận tinn nhắn yêu cầu hoàn tất thủ tục đăng ký từ nhà mạng Softbank.
- Nhấn vào link trong tin nhắn nhận từ nhà mạng softbank để cập nhật thông tin cá nhân, up ảnh thẻ ngoại kều để xác minh danh tính, đăng ký phương thức thanh toán.
- Nhận cục wifi con chó từ nhà mạng softbank.
- Cắm điện và sử dụng.
Cách bước đăng ký wifi con chó (Softbank Air)
Bước 1: Đến trang đăng ký của đại lý ủy quyền next.
Những bạn không muốn đăng ký qua đại lý quyền NEXT thì, có thể đăng ký qua trang của đại lý ủy quyền yahoo.
Bước 2: Nhấn vào Webで申し込む để bắt đầu đăng ký
Bước 3: Tình trạng sử dụng mạng “SoftBank Hikari” hoặc “SoftBank Air”
- Bạn nào đang không sử dụng thì chọn 利用していない
Bước 4: Chọn đăng ký Softbank Air
Bước 5: Nhập thông tin họ tên, email, số điện thoại, loại mang di động đang sử dụng nếu có.
Những bạn đang dùng mạng softbank sẽ được giảm giá nên,các bạn nhớ chọn nếu đang dùng nhé.
Bước 6: Chọn loại nhà đang ở, địa chỉ nhà.
Bước 7: Chọn thời gian có thể nghe điện thoại xác nhận lại đơn đăng ký từ đại lý ủy quyền
Bước 8: Nhập câu hỏi, thắc mắc nếu có
Bước 9: Gửi đơn đăng ký
Cách nhận tiền khuyến mại từ đại lý ủy quyền.
- Các bạn sẽ nhận được tiền mặt chuyển vào tài khoản ngân hàng sau 2 tháng (muộn nhất sau 3 tháng).
- Đại lý sẽ yêu cầu tài khoản chuyển khoản của bạn khi bạn đăng ký, tiền sã được tự động chuyển vào nên không lo bị quên đăng ký nhận khuyến mại.
- Các bạn cũng có thể được yên cầu cung cấp tài khoản nhận tiền qua tin nhắn SMS sau khi hoàn tất đăng ký. Sau khi nhận được cục wifi mà không thấy yên cầu thông tin tài khoản nhận tiền thì, các bạn liên lạc cho bên đại lý nhé.
Một số lưu ý:
- Tiền khuyến mại sẽ được tính từ tháng lập hóa đơn và được chuyển vào tài khoản được chỉ định vào ngày cuối cùng của tháng tiếp theo.
- Trong vòng 2 ngày kể từ ngày nhận được SMS yều cầu hoàn tất đăng ký từ nhà mạng softbank. Nếu bạn không hoàn tất đăng ký thông tin từ link mà các bạn nhận được từ nhà mạng softabnk qua SMS, số tiền khuyến mại sẽ giảm 2.000 yên.
Một số từ vựng liên quan đến việc đăng ký wifi ở Nhật Bản:
- インターネット (internetto) – Internet
- 光回線 (koukensei) – Cáp quang
- Wi-Fi (waifai) – Wifi
- プロバイダ (purobaidaa) – Nhà cung cấp dịch vụ
- 契約 (keiyaku) – Hợp đồng
- 料金 (ryokin) – Phí
- 解約 (kaiyaku) – Hủy hợp đồng
- 個人情報 (kojinjyouhou) – Thông tin cá nhân
- 住所 (jusho) – Địa chỉ
- 氏名 (shimei) – Họ tên
- 電話番号 (denwa bangou) – Số điện thoại
- メールアドレス (meeru addressu) – Địa chỉ email
- 口座番号 (kouza bangou) – Số tài khoản ngân hàng
- 口座名義 (kouza meigi) – Tên chủ tài khoản ngân hàng
- 支店名 (shitenmei) – Tên chi nhánh ngân hàng
- 記号 (kigo) – Mã chi nhánh ngân hàng
- 番号 (bangou) – Số tài khoản ngân hàng
Một số câu giao tiếp thường gặp khi đăng ký wifi ở Nhật Bản:
- インターネットの契約をしたいのですが。 (Internetto no keiyaku wo shitai no desu ga.): Tôi muốn đăng ký wifi.
- 光回線の契約をしたいのですが。 (Hikari kaisen no keiyaku wo shitai no desu ga.): Tôi muốn đăng ký wifi cáp quang.
- 料金はいくらですか? (Ryokin wa ikura desu ka?): Phí là bao nhiêu?
- 工事費はいくらですか? (Kōjihi wa ikura desu ka?): Phí thi công là bao nhiêu?
- いつ開通できますか? (Itsu kaitsuu dekimasu ka?): Mở cửa khi nào?
- 速度はどれくらいですか? (Sokudo wa dore kurai desu ka?): Tốc độ là bao nhiêu?
- 容量はどれくらいですか? (Yokyu wa dore kurai desu ka?): Dung lượng là bao nhiêu?
- 契約期間はどれくらいですか? (Keiyaku kikan wa dore kurai desu ka?): Thời hạn hợp đồng là bao nhiêu?
- 契約解除はいつできますか? (Keiyaku kaijō wa itsu dekimasu ka?): Hủy hợp đồng khi nào được?
- 初期費用はいくらですか? (Shoki hiyo wa ikura desu ka?): Phí ban đầu là bao nhiêu?
- 月額料金はいくらですか? (Gekkan ryokin wa ikura desu ka?): Phí hàng tháng là bao nhiêu?
- キャッシュバックはありますか? (Kashūback wa arimasu ka?): Có hoàn tiền không?
- 他社から乗り換え割引はありますか? (Tashisha kara norikae warikupon wa arimasu ka?): Có giảm giá khi chuyển từ nhà cung cấp khác không?
- キャンペーンはありますか? (Kampanyā wa arimasu ka?): Có chương trình khuyến mãi không?
- 契約内容は確認できますか? (Keiyaku naiyou wa kakunin dekimasu ka?): Tôi có thể kiểm tra nội dung hợp đồng không?
- 契約書を送ってもらえますか? (Keiyakusho wo okurute moraemasu ka?): Tôi có thể nhận được bản hợp đồng không?
- 契約をお願いします。 (Keiyaku wo onegaishimasu.): Tôi muốn đăng ký.
- ありがとうございました。 (Arigatō gozaimashita.): Cảm ơn bạn.
Mẫu câu hỏi thêm thông tin khi đăng ký wifi ở Nhật:
- このプランのメリットとデメリットは何ですか? (Kono puran no meritto to demeritto wa nan desu ka?): Lợi ích và nhược điểm của gói cước này là gì?
- このプランの契約期間はどれくらいですか? (Kono puran no keiyaku kikan wa dore kurai desu ka?): Thời hạn hợp đồng của gói cước này là bao nhiêu?
- このプランの解約方法を教えてください。 (Kono puran no kaijō hōhō o oshiete kudasai.): Làm thế nào để hủy hợp đồng của gói cước này?
- このプランの初期費用はいくらですか? (Kono puran no shoki hiyo wa ikura desu ka?): Phí ban đầu của gói cước này là bao nhiêu?
- このプランの月額料金はいくらですか? (Kono puran no gekkan ryokin wa ikura desu ka?): Phí hàng tháng của gói cước này là bao nhiêu?
- このプランのキャッシュバックはありますか? (Kono puran no kashūback wa arimasu ka?): Có hoàn tiền cho gói cước này không?
- このプランの他社から乗り換え割引はありますか? (Kono puran no tashisha kara norikae warikupon wa arimasu ka?): Có giảm giá khi chuyển từ nhà cung cấp khác cho gói cước này không?
- このプランのキャンペーンはありますか? (Kono puran no kanpanyā wa arimasu ka?): Có chương trình khuyến mãi cho gói cước này không?
Chưa có bình luận nào! Hãy là người bình luận đầu tiên.